Các mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp

Chào mừng bạn đến trung tâm sửa chữa điện lạnh Chợ lớn-dịch vụ Điện Máy Chợ Lớn Chuyên cung cấp dịch vụ sửa máy lạnh ,vệ sinh máy lạnh,sửa tủ lạnh,tivi, máy giặt tại khu vực TPHCM,bình dương
line Làm việc : 8:00 - 17:00 từ thứ 2 đến thứ CN
Các mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp

line

Các mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp

 

Bất kỳ người dùng nào khi sử dụng máy lạnh Toshiba đều có thể gặp phải lỗi hay sự cố không đáng có. Bài viết dưới đây Dịch Vụ Chợ Lớn sẽ cung cấp các mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp để bạn có hướng khắc phục kịp thời.

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba

Bước 1: Hướng remote về phía máy lạnh cùng với việc nhấn và giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị “00”.

Bước 2: Nhấn nút lên/xuống để lướt danh sách mã lỗi trên màn hình remote.

Bước 3: Bạn quan sát để biết máy đang mắc phải lỗi gì. Nếu không phải lỗi đó, đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp.

Còn trường hợp toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì lỗi này chính là lỗi mà máy đang gặp phải.

ma-loi-may-lanh-toshiba

Bạn cũng có thể kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng remote.

 

>>>>> bấm gọi 0818004900

Các mã lỗi thường xuất hiện trên máy lạnh Toshiba 

Mã lỗi có 2 ký tự

1. Mã lỗi 04

Đây là lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh, tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng của máy.

2. Mã lỗi 05

Lỗi do tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng của máy lạnh.

3. Mã lỗi 07

Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.

4. Mã lỗi 08

Là do van bốn chiều bị ngược và thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.

5. Mã lỗi 09

Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.

6. Mã lỗi 11

Quạt ở dàn lạnh gặp phải lỗi.

7. Mã lỗi 12

Board dàn lạnh có các lỗi bất thường khác.

8. Mã lỗi 13

Máy lạnh bị thiếu Gas, bạn cần bổ sung Gas cho máy.

9. Mã lỗi 14

Quá dòng mạch Inverter.

10. Mã lỗi 16

Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.

11. Mã lỗi 17

Máy lạnh bị lỗi mạch phát hiện dòng điện.

12. Mã lỗi 18

Máy lạnh bị lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.

13. Mã lỗi 19

Máy lạnh bị lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.

14. Mã lỗi 20

Máy lạnh bị lỗi do áp suất thấp.

15. Mã lỗi 21 

Máy lạnh bị lỗi do áp suất cao.

16. Mã lỗi 25

Mô tơ quạt thông gió đang gặp lỗi

17. Mã lỗi 97

Máy lạnh bị lỗi thông tin tín hiệu.

18. Mã lỗi 98

Trùng lặp địa chỉ.

19. Mã lỗi 99

Không có thông tin từ dàn lạnh.

20. Mã lỗi 0B

Máy lạnh bị lỗi mực nước ở dàn lạnh.

21. Mã lỗi 0C

Máy lạnh bị lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

22. Mã lỗi 0D

Máy lạnh bị lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

23. Mã lỗi 0E

Máy lạnh bị lỗi cảm biến Gas.

24. Mã lỗi 0F

Máy lạnh bị lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ.

25. Mã lỗi 1A

Máy lạnh bị lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.

26. Mã lỗi 1B

Máy lạnh bị lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.

27. Mã lỗi 1C

Máy lạnh bị lỗi truyền động bộ nén cục nóng.

28. Mã lỗi 1D

Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.

29. Mã lỗi 1E

Máy lạnh bị lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.

30. Mã lỗi 1F

Bộ nén bị hỏng.

31. Mã lỗi B5

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.

32. Mã lỗi B6

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.

33. Mã lỗi B7

1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động có lỗi.

34. Mã lỗi EF

Quạt gầm phía trước bị lỗi.

ma-loi-may-lanh-toshiba

Nhận biết một số lỗi bằng remote của máy lạnh Toshiba.

 

Mã lỗi trên 2 ký tự

1. Mã lỗi TEN    

Xuất hiện mã này là do lỗi nguồn điện quá áp.

2. Mã lỗi 0011    

Hãy kiểm tra mô tơ quạt, có thể nó bị lỗi.

3. Mã lỗi 0012    

Khi thấy mã này do máy lạnh bị lỗi PC board.

4. Mã lỗi 0013    

Máy lạnh bị lỗi nhiệt độ TC.

5. Mã lỗi 0021 

Máy lạnh bị lỗi hoạt động IOL.

6. Mã lỗi 0104    

Máy lạnh bị lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

7. Mã lỗi 0105    

Máy lạnh bị lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.

8. Mã lỗi 0111    

Máy lạnh bị lỗi mô tơ quạt dàn lạnh.

9. Mã lỗi 0112    

Máy lạnh bị lỗi PC board dàn lạnh

10. Mã lỗi 0214    

Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.

11. Mã lỗi 0216    

Máy lạnh bị lỗi vị trí máy nén khí.

12. Mã lỗi 0217    

Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.

13. Mã lỗi 0218    

Máy lạnh bị lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.

14. Mã lỗi 0219    

Máy lạnh bị lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.

15. Mã lỗi 0307    

Máy lạnh bị lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

16. Mã lỗi 0308    

Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.

17. Mã lỗi 0309    

Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.

18. Mã lỗi 000C    

Máy lạnh bị lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

19. Mã lỗi 000D    

Máy lạnh bị lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

20. Mã lỗi 010C    

Máy lạnh bị lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

21. Mã lỗi 010D    

Máy lạnh bị lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

22. Mã lỗi 021A    

Mô tơ quạt dàn nóng bị lỗi.

23. Mã lỗi 021B    

Máy lạnh bị lỗi cảm biến TE.

24. Mã lỗi 021C    

Máy lạnh bị lỗi mạch drive máy nén khí.

25. Mã lỗi 031D    

Máy lạnh bị lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.

26. Mã lỗi 031E    

Đây là do nhiệt độ máy nén khí cao.

27. Mã lỗi 031F    

Nếu dòng máy nén khí quá cao, máy lạnh sẽ hiển thị mã lỗi 031F.

ma-loi-may-lanh-toshiba

Trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba, đôi khi sẽ phát sinh lỗi.

 

Trên đây là hướng dẫn kiểm tra lỗi máy lạnh Toshiba và các mã lỗi thường gặp. Hy vọng những thông tin trên giúp ích cho bạn trong quá trình sử dụng.

Hotline
Hotline